điền từ xanh rờn; xanh tươi;xanh um; xanh thẳm; xanh ngắt; xanh xao vào chỗ chấm. đồng cỏ .......; trong vườn nhà ngoại, cây cối...........; cô ấy ốm lâu ngày nước da......; nước hồ........; bầu trời....;ruộng mạ
Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : xanh biếc, xanh ngắt, xanh rì, xanh rờn, xanh um
a, Mạ chiêm................................
b, Cây cối mọc......................................
c, Bầu trời mùa thu...........................
e, Một vùng cỏ mọc.................................
a, Ma chiem xanh ron
b, Cay coi moc xanh um
c, Bau troi mua thu xanh biec
e, Mot vung co moc xanh ngat
a)Mạ chiêm xanh rợn
b)Cây cối mọc xanh ùm
c)Bầu Trời mùa thu xanh biếc
e)Một vùng cỏ mọc xanh ngát
chọn từ thích hợp:xanh biếc, xanh ngắt, xanh rì,xanh rờn, xanh um.
a)Cây cối mọc.............................................................................................................................................
b)Chú chim bói cá có bộ lông màu.............................................................................................................
c)Bầu trời mùa thu......................................................................................................................................
d)Một vùng cỏ mọc.....................................................................................................................................
a}Xanh rì
b}Xanh ngắt
c} Xanh biết
d}Xanh um
a) Cây cối mọc xanh um
b) Chú chim bói cá có bộ lông màu xanh ngắt
c) Bầu trời mùa thu xanh biếc
d) Một vùng cỏ mọc xanh rì
A.xanh xanh,xanh ngắt, xanh biếc xanh tươi
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Câu văn sau có ............. danh từ.
"Cây cối trong vườn xanh um,tươi tốt.
chọn từ khác loại
a. thuyền bè, nhà cửa, nhà lá, cây lá, ruộng vườn, nương rẫy, núi non
b. tổ quốc, giang sơn, sông ngòi, đất nước, núi sông, non nước
c. trùng trục, tua tủa, vang vang, thưa thớt, là tà, chót vót
d. xanh tươi, xanh lơ, xanh ngắt, xanh um, xanh lè
Câu 9. Chọn một trong các từ chỉ màu xanh: xanh mướt, xanh rì, xanh thẩm, xanh ngắt điền vào chỗ trống:
a. Trên đồi, cỏ mọc ………………………………………………………………………..………
b. Trời mùa thu ……………………………………………………………………………………
c. Mặt biển như một tấm thảm …………………………………………………………….……...
d. Quanh hồ, thấp thoáng những mảng ngô xanh …………………………………………………
Câu 10. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong dãy từ sau:
nhân dân, đồng bào, dân trí, dân tộc
Câu 11. Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột trái với nghĩa thích hợp ở cột phải:
a. Chịu thương chịu khó |
| 1. đoàn kết, thống nhất ý chí và hành động. | |||
|
|
|
|
| |
b. Dám nghĩ dám làm |
| 2. cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ. | |||
|
|
|
|
| |
c. Muôn người như một |
| 3. mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện | |||
|
| sáng kiến. |
|
| |
|
|
|
|
| |
d. Uống nước nhớ |
| 4. biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình. | |||
nguồn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Câu 12. Hãy nối các cặp thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa với nhau: | |||||
|
|
|
|
|
|
a. Chịu thương chịu khó |
|
|
| 1. | Đồng tâm hiệp lực. |
|
|
|
|
|
|
b. Muôn người như một |
|
|
| 2. | Thất bại là mẹ thành công |
|
|
|
| ||
c. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo |
| 3. | Thức khuya dậy sớm | ||
|
|
|
|
|
|
Câu 10
nhân dân, đồng bào, dân trí, dân tộc
Câu 11
a2, b3, c1, d4
Câu 12
a3, b1, c2
Câu 9
a) Xanh ngắt
b) Xanh thẳm
c) Xanh mướt
d) Xanh rì
Câu 9. Chọn một trong các từ chỉ màu xanh: xanh mướt, xanh rì, xanh thẩm, xanh ngắt điền vào chỗ trống:
a. Trên đồi, cỏ mọc ………………xanh rì………………………………………………………..………
b. Trời mùa thu ………………xanh thắm……………………………………………………………………
c. Mặt biển như một tấm thảm …………………xanh ngắt………………………………………….……...
d. Quanh hồ, thấp thoáng những mảng ngô xanh …………………xanh mướt………………………………
Câu 10. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong dãy từ sau:
nhân dân, đồng bào, dân trí, dân tộc
từ dân trí không đồng nghĩa
Câu 11. Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột trái với nghĩa thích hợp ở cột phải:
a => 2
b => 1
c => 3
d => 4
câu 12
a=> 3
b=> 1
c=> 2
Hãy xắp xếp cacơ từ fhep sau thành từ ghép CP vàĐL : Xe máy ,xe cộ,cá chép,nhà cửa,nhà máy,quần âu,cây cỏ,quần áo,suy nghĩ,lâu đời,xanh đỏ,xanh lè,xanh um,xanh ngắt,đỏ quạch,đỏ au,đỏ đỏ,ẩm ướt,đầu đuôi
Tìm các từ ghép trong câu: "qua cửa kính lớp học, thấy bầu trời xanh, cây cói trong vườn, chòi non mơn mởn, và cửa sổ các nhà đều mở rộng, xếp những chậu hoa, lá đã xanh rờn....
Qua cửa kính lớp học, thấy bầu trời xanh, cây cối trong vườn, chồi non mơn mởn, và cửa sổ các nhà đều mở rộng, xếp những chậu hoa, lá đã xanh rờn....
danh từ là: cây cối và vườn